Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học
|
Số câu
|
02 | 01 | 01 | 01 | 01 | 03 | ||||
Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số. | Câu số
|
1,2 | 6
a,b,c,d |
8 | 9 | 1,2 | 6a,b,c,d,8,9 | |||||
Số điểm | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 1 | 5,5 | ||||||
2 | Đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | |||||||
Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian | Câu số | 3 | 5 | 3,5 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 01 | 01 | ||||||
Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật. | Câu số | 4 | 7 | 4 | 7 | |||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | ||||||||
Tổng số câu | 03 | 01 | 01 | 01 | 02 | 01 | 05 | 04 | ||||
Tổng số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 4 | 6 |
Đề thi cuối hk2 toán lớp 4 năm 2023 – 2024 trường tiểu học Phú Xuân có đáp án
I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là:
A. 32743
B. 41561
C. 34582
D. 54567
Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. (0,5 điểm): Phân số rút gọn được phân số:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. (0,5 điểm). Tính:
A.
B. 2
C. 1
D.
Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép trừ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. (0,5 điểm): thế kỉ = … năm.
A. 50
B. 20
C. 25
D. 200
Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ….…….cm² là:
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay?
A. 30 tuổi
B. 34 tuổi
C. 28 tuổi
D. 37 tuổi
Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm²
B. 270 cm
C. 540cm²
D. 54dm²
Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và DC; AD và BC
C. AB và BC; CD và AD
D. AB và CD; AC và BD
Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Số học sinh của cả lớp đó là:
A. 45
B. 28
C. 40
D. 42
II. Phần tự luận. (4 điểm)
Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh
1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367
Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Câu 15. (1 điểm): Tìm y
125 × y – 12 × y – 13× y = 5208000
Đáp án đề thi cuối hk2 toán lớp 4 năm 2023 – 2024 trường tiểu học Phú Xuân
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.